Biểu phí
Thời gian áp dụng biểu phí: Từ ngày 04/01/2022 cho đến khi có văn bản thay thế.
Khách hàng |
Giá trị Giao dịch/ngày |
Cổ phiếu/ chứng chỉ quỹ/ Chứng quyền có bảo đảm |
Trái phiếu |
Cá nhân Việt Nam và Cá nhân Nước Ngoài |
Dưới 100 Triệu |
0.30% |
0.03% |
100 tr = < GTGD < 500 tr |
0.25% |
0.03% |
|
500 tr =< GTGD < 1 Tỷ |
0.20% |
0.03% |
|
Trên hoặc bằng 1 Tỷ |
0.15% |
0.03% |
|
|
|
|
|
Tổ chức Việt Nam và Tổ chức Nước Ngoài |
Dưới 1 tỷ |
0.25% |
0.03% |
1 tỷ < = GTGD < 10 tỷ |
0.20% |
0.03% |
|
Trên hoặc bằng 10 tỷ |
0.15% |
0.03% |
|
|
|
|
|
Cán bộ thuộc PVN |
Dưới 500 Triệu |
0.20% |
0.02% |
Trên hoặc bằng 500 Triệu |
0.15% |
0.02% |
|
|
|
|
|
Tổ chức thuộc PVN |
Toàn bộ giao dịch |
0.15% - 0.45% |
0.02% |
|
|
|
|
Phí giao dịch trái phiếu đối với khách hàng tổ chức có thể đàm phán theo từng trường hợp cụ thể
Loại chứng khoán |
Mức phí PSI thu |
Phí PSI nộp VSD (tham khảo) |
Thời gian thu |
Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ |
0,27 đồng/cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm/tháng |
0,27 đồng/cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm/tháng |
Hàng tháng |
Trái phiếu |
0,18 đồng/trái phiếu/tháng, tối đa 2.000.000 đồng/tháng/mã trái phiếu |
0,18 đồng/trái phiếu/tháng, tối đa 2.000.000 đồng/tháng/mã trái phiếu |
Hàng tháng |
TÊN PHÍ |
Mức phí PSI thu |
Phí PSI nộp VSD (tham khảo) |
THỜI GIAN THU |
Phí chuyển khoản phát sinh do nhà đầu tư tất toán tài khoản |
0,5 đồng/chứng khoán/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán (tối thiểu là 100.000 đồng/ 1 lần tối đa không quá 500.000 đồng/1 lần/1 mã CK) |
0,5 đồng/chứng khoán/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán (tối đa không quá 500.000 đồng/1 lần/1 mã CK). Không thu phí đối với tài khoản không có chứng khoán. |
Khi có phát sinh |
Phí chuyển khoản theo yêu cầu của khách hàng chuyển giữa 02 CTCK |
0,5 đồng/chứng khoán/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán (tối thiểu là 100.000 đồng/ 1 lần tối đa không quá 500.000 đồng/1 lần/1 mã CK) |
0,3 đồng/chứng khoán/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán (tối đa không quá 300.000 đồng/1 lần/1 mã CK). Không thu phí đối với tài khoản không có chứng khoán. |
Khi có phát sinh |
Phí chuyển khoản phát sinh để thực hiện thanh toán |
0,3 đồng/chứng khoán/1 lần chuyển khoản/1 mã (tối đa không quá 300.000 đồng/1 lần/1 mã CK) |
0,3 đồng/chứng khoán/1 lần chuyển khoản/1 mã (tối đa không quá 300.000 đồng/1 lần/1 mã CK) |
Khi có phát sinh |
- Trường hợp khách hàng tất toán/ chuyển khoản nhưng tài khoản không có chứng khoán thì mức phí thu là 0 đồng/1 lần (chỉ áp phí tối thiếu 100.000 đồng/ 1 lần với trường hợp có chứng khoán).
- Giá trị giao dịch = Số lượng CK x Giá chứng khoán
- Giá chứng khoán được xác định như sau:
- Đối với các trường hợp quy định: theo giá ghi trên hợp đồng chuyển nhượng nhưng không thấp hơn mức giá tham chiếu của cổ phiếu vào ngày Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam thực hiện chuyển quyền sở hữu hoặc theo giá của cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận nhân với số lượng cổ phiếu thực hiện chuyển nhượng. Trường hợ biếu tặng cho, thừa kế hoặc hợp đồng không có giá chuyển nhượng thì lấy theo giá tham chiếu của cổ phiếu vào ngày Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam thực hiện chuyển quyền sở hữu nhân với số lượng cổ phiếu thực hiện chuyển nhượng.
- Đối với các trường hợp quy định: Giá chứng khoán được xác định là mệnh giá
Giá trị Giao dịch/lần |
Phí PSI thu (tối thiểu 100.000 VNĐ/hồ sơ) |
|
0.2%/GTGD |
|
0.1%/GTGD |
|
0.2%/GTGD |
|
0,2% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với CP, CCQ, CQĐB |
|
0.01% giá trị chuyển quyền sở hữu |
|
• 0,1% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với CP, CCQ, CQĐB • 0.01% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với trái phiếu DN |
*** Phí chuyển quyền sở hữu chứng khoán không qua hệ thống giao dịch của Sở giao dịch chứng khoán áp dụng cho các trường hợp sau:
- Cổ đông sáng lập đang trong thời gian hạn chế chuyển nhượng theo quy định của pháp luật
- Các trường hợp chuyển nhượng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận
- Biếu, tặng, cho, thừa kế chứng khoán, trừ các trường hợp biếu, tặng, cho, thừa kế giữa vợ với chồng, giữa cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi, giữa cha chồng, mẹ chồng với con dâu, giữa cha vợ, mẹ vợ với con rể, giữa ông nội, bà nội với cháu nội, giữa ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại, giữa anh, chị, em ruột với nhau (Các trường hợp thừa kế loại trừ trên không phải nộp phí VSD thì PSI chỉ thu phí tối thiểu thực hiện hồ sơ)
- Chuyển quyền sở hữu chứng khoán do chia, tách, hợp nhát, sáp nhập doanh nghiệp; góp vốn bằng cổ phần vào doanh nghiệp (bao gồm cả các tổ chức được thành lập ở nước ngoài); thành lập, tăng vốn điều lệ công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ; tăng giảm vốn điều lệ quỹ thành viên
- Chuyển quyền sở hữu chứng khoán trong giao dịch hoán đổi chứng chỉ quỹ ETF, thực hiện chứng quyền có bảo đảm
- Các trường hợp chuyển quyền sở hữu chứng khoán không qua hệ thống giao dịch của Sở giao dịch chứng khoán khác PSI không quy định sẽ thu theo biểu phí của VSD.
|
Mức phí PSI thu |
Thời gian thu
|
Phí chào mua công khai |
0.2%/ GTGD Tối thiểu: 100.000 vnđ/ bộ hồ sơ |
Khi có phát sinh |
- Đối với trường hợp quy định: Giá chứng khoán là giá thực hiện chào mua
|
Mức phí PSI thu |
Thời gian thu |
Thời hạn áp dụng mức phí |
Phí phong tỏa và theo dõi phong tỏa chứng khoán,quyền phát sinh theo yêu cầu khách hàng, bên thứ 3 |
0.2%/ GTGD/năm Tối thiểu: 200.000 vnđ/ hồ sơ/năm Tối đa: 20.000.000 vnđ/hồ sơ/năm |
Khi có phát sinh |
Tối đa không quá 01 năm/ bộ hồ sơ |
Phí phong tỏa trái phiếu theo yêu cầu khách hàng, bên thứ 3 |
0,02% giá trị chứng khoán phong tỏa đối với trái phiếu doanh nghiệp, tối đa 20 triệu đồng/ mã chứng khoán |
Khi có phát sinh |
|
- Đối với trường hợp quy định: Nếu thời gian đề nghị theo dõi phong tỏa dưới 1 năm, làm tròn thành 1 năm. Từ năm thứ hai thu hàng năm theo mức phí quy định.
|
Mức phí PSI thu |
Thời gian thu |
Phí sửa lỗi sau giao dịch |
0.004% giá trị khoản vay, tối thiểu 500.000 đồng/1 giao dịch sửa lỗi |
Khi có phát sinh |
Xem thêm Tại đây
TÊN PHÍ |
MỨC PHÍ (đã bao gồm VAT) |
PHƯƠNG THỨC THU PHÍ |
DỊCH VỤ TIN NHẮN SMS MIỄN PHÍ
|
Miễn phí |
|
DỊCH VỤ TIN NHẮN SMS THU PHÍ
|
8.800 VNĐ/tháng |
Ngày cuối cùng của tháng. |
LƯU Ý:
- PSI sẽ thực hiện thu tự động trên tài khoản chứng khoán của Khách hàng. Trường hợp số dư tiền trên tài khoản của Khách hàng không đủ, PSI sẽ thông báo tới Quý Khách hàng để Quý Khách hàng nộp tiền vào tài khoản và/hoặc PSI sẽ tiến hành các biện pháp cần thiết để thu phí sau đó theo đúng quy định.
- Các dịch vụ thuộc gói tin nhắn SMS sẽ thay đổi phụ thuộc vào chính sách của PSI theo từng thời kỳ.
Thời gian áp dụng biểu phí: Từ ngày 01/10/2022 cho đến khi có văn bản thay thế.
Phí dịch vụ đăng ký biện pháp bảo đảm |
Mức phí PSI thu |
|
100.000 đồng/hồ sơ |
|
100.000 đồng/hồ sơ |
|
100.000 đồng/hồ sơ |
|
100.000 đồng/hồ sơ |
|
100.000 đồng/hồ sơ |
|
100.000 đồng/hồ sơ |
TÊN PHÍ |
Mức phí PSI thu |
Phí PSI nộp VSD (tham khảo) |
THỜI GIAN THU |
Phí giao dịch cổ phiếu, chứng chỉ quỹ niêm yết/đăng ký giao dịch, chứng quyền có bảo đảm trong trường hợp bán (thoái) phần vốn của nhà nước và vốn của doanh nghiệp nhà nước qua hệ thống giao dịch của SGDCK |
0,03% GTGD (Tối đa không quá 3 tỷ đồng/01 lần giao dịch/01 tổ chức bán (thoái) vốn) + Phí trả Sở GDCK theo quy định.
|
Tối đa 0,03% GTGD và tối đa không quá 3 tỷ đồng/01 lần giao dịch/01 tổ chức bán (thoái) vốn, chưa bao gồm khoản tiền mà công ty chứng khoán nộp cho Sở GDCK và TCT Lưu ký và bù trừ Chứng khoán Việt Nam theo quy định.
|
Khi phát sinh giao dịch |