Hotline 0243 9872 888 Đăng ký Tài khoản
home-slider-image

Khách hàng cá nhân

Biểu phí

Thời gian áp dụng biểu phí: Từ ngày 04/01/2022 cho đến khi có văn bản thay thế.

Khách hàng

Giá trị Giao dịch/ngày

Cổ phiếu/ chứng chỉ quỹ/

Chứng quyền có bảo đảm

Trái phiếu

Cá nhân Việt Nam và Cá nhân Nước Ngoài

Dưới 100 Triệu

0.30%

0.03%

100 tr = < GTGD < 500 tr

0.25%

0.03%

500 tr =< GTGD < 1 Tỷ

0.20%

0.03%

Trên hoặc bằng 1 Tỷ

0.15%

0.03%

 

 

 

 

Tổ chức Việt Nam và Tổ chức Nước Ngoài

Dưới 1 tỷ

0.25%

0.03%

1 tỷ < = GTGD < 10 tỷ

0.20%

0.03%

Trên hoặc bằng 10 tỷ

0.15%

0.03%

 

 

 

 

Cán bộ thuộc PVN

Dưới 500 Triệu

0.20%

0.02%

Trên  hoặc bằng 500 Triệu

0.15%

0.02%

 

 

 

 

Tổ chức thuộc PVN

Toàn bộ giao dịch

0.15% - 0.45%

0.02%

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  • Phí giao dịch trái phiếu đối với khách hàng tổ chức có thể đàm phán theo từng trường hợp cụ thể

Loại chứng khoán

Mức phí PSI thu

Phí PSI nộp VSD (tham khảo)

Thời gian thu

Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ

0,27 đồng/cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm/tháng

0,27 đồng/cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm/tháng

Hàng tháng

Trái phiếu

0,18 đồng/trái phiếu/tháng, tối đa 2.000.000 đồng/tháng/mã trái phiếu

0,18 đồng/trái phiếu/tháng, tối đa 2.000.000 đồng/tháng/mã trái phiếu

Hàng tháng

TÊN PHÍ

Mức phí PSI thu

Phí PSI nộp VSD (tham khảo)

THỜI GIAN THU

Phí chuyển khoản phát sinh do nhà đầu tư tất toán tài khoản

0,5 đồng/chứng khoán/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán (tối thiểu là 100.000 đồng/ 1 lần tối đa không quá 500.000 đồng/1 lần/1 mã CK)

0,5 đồng/chứng khoán/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán (tối đa không quá 500.000 đồng/1 lần/1 mã CK). Không thu phí đối với tài khoản không có chứng khoán.

Khi có phát sinh

Phí chuyển khoản theo yêu cầu của khách hàng chuyển giữa 02 CTCK

0,5 đồng/chứng khoán/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán (tối thiểu là 100.000 đồng/ 1 lần tối đa không quá 500.000 đồng/1 lần/1 mã CK)

0,3 đồng/chứng khoán/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán (tối đa không quá 300.000 đồng/1 lần/1 mã CK). Không thu phí đối với tài khoản không có chứng khoán.

Khi có phát sinh

Phí chuyển khoản phát sinh để thực hiện thanh toán

0,3 đồng/chứng khoán/1 lần chuyển khoản/1 mã (tối đa không quá 300.000 đồng/1 lần/1 mã CK)

0,3 đồng/chứng khoán/1 lần chuyển khoản/1 mã (tối đa không quá 300.000 đồng/1 lần/1 mã CK)

Khi có phát sinh

  • Trường hợp khách hàng tất toán/ chuyển khoản nhưng tài khoản không có chứng khoán thì mức phí thu là 0 đồng/1 lần (chỉ áp phí tối thiếu 100.000 đồng/ 1 lần với trường hợp có chứng khoán). 
  • Giá trị giao dịch = Số lượng CK x Giá chứng khoán
  • Giá chứng khoán được xác định như sau:
    • Đối với các trường hợp quy định: theo giá ghi trên hợp đồng chuyển nhượng nhưng không thấp hơn mức giá tham chiếu của cổ phiếu vào ngày Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam thực hiện chuyển quyền sở hữu hoặc theo giá của cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận nhân với số lượng cổ phiếu thực hiện chuyển nhượng. Trường hợ biếu tặng cho, thừa kế hoặc hợp đồng không có giá chuyển nhượng thì lấy theo giá tham chiếu của cổ phiếu vào ngày Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam thực hiện chuyển quyền sở hữu nhân với số lượng cổ phiếu thực hiện chuyển nhượng.
    • Đối với các trường hợp quy định: Giá chứng khoán được xác định là mệnh giá

Giá trị Giao dịch/lần

Phí PSI thu (tối thiểu 100.000 VNĐ/hồ sơ)

  • Chuyển quyền sở hữu các trường hợp chuyển nhượng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp  thuận.
  • Cổ đông sáng lập đang trong thời gian hạn chế chuyển nhượng theo quy định của pháp luật
  • Biếu, tặng, cho, thừa kế chứng khoán trừ các trường hợp đặc biệt

0.2%/GTGD

  • Chuyển quyền sở hữu chứng khoán do chia, tách, hợp nhát, sáp nhập doanh nghiệp; góp vốn bằng cổ phần vào doanh nghiệp (bao gồm cả các tổ chức được thành lập ở nước ngoài); thành lập, tăng vốn điều lệ công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ; tăng giảm vốn điều lệ quỹ thành viên
  • Chuyển quyền sở hữu chứng khoán trong giao dịch hoán đổi chứng chỉ quỹ ETF, thực hiện chứng quyền có bảo đảm

0.1%/GTGD

  • Chuyển quyền sở hữu cổ phiếu giữa các NĐT nước ngoài với nhau trong trường hợp đã đạt mức tối đa về tỷ lệ sở hữu nước ngoài đối với cổ phiếu đó và mức giá thỏa thuận giữa các bên cao hơn giá trần của cổ phiếu trên hệ thống giao dịch chứng khoán tại thời điểm thực hiện giao dịch

0.2%/GTGD

  • Chuyển quyền sở hữu chứng khoán đã đăng ký tập trung tại VSD do UBCK chấp thuận.

0,2% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với CP, CCQ, CQĐB

  • Chuyển quyền sở hữu trái phiếu doanh nghiệp phát hành riêng lẻ đã đăng ký chứng khoán tại VSD nhưng chưa giao dịch trên SGDCK.

0.01% giá trị chuyển quyền sở hữu

  • Chuyển quyền sở hữu chứng khoán do xử lý tài sản đảm bảo là chứng khoán đã đăng ký và thực hiện phong tỏa tại VSD.

• 0,1% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với CP, CCQ, CQĐB

• 0.01% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với trái phiếu DN

*** Phí chuyển quyền sở hữu chứng khoán không qua hệ thống giao dịch của Sở giao dịch chứng khoán áp dụng cho các trường hợp sau:

  • Cổ đông sáng lập đang trong thời gian hạn chế chuyển nhượng theo quy định của pháp luật
  • Các trường hợp chuyển nhượng được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp  thuận
  • Biếu, tặng, cho, thừa kế chứng khoán, trừ các trường hợp biếu, tặng, cho, thừa kế giữa vợ với chồng, giữa cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi, giữa cha chồng, mẹ chồng với con dâu, giữa cha vợ, mẹ vợ với con rể, giữa ông nội, bà nội với cháu nội, giữa ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại, giữa anh, chị, em ruột với nhau (Các trường hợp thừa kế loại trừ trên không phải nộp phí VSD thì PSI chỉ thu phí tối thiểu thực hiện hồ sơ)
  • Chuyển quyền sở hữu chứng khoán do chia, tách, hợp nhát, sáp nhập doanh nghiệp; góp vốn bằng cổ phần vào doanh nghiệp (bao gồm cả các tổ chức được thành lập ở nước ngoài); thành lập, tăng vốn điều lệ công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ; tăng giảm vốn điều lệ quỹ thành viên
  • Chuyển quyền sở hữu chứng khoán trong giao dịch hoán đổi chứng chỉ quỹ ETF, thực hiện chứng quyền có bảo đảm
  • Các trường hợp chuyển quyền sở hữu chứng khoán không qua hệ thống giao dịch của Sở giao dịch chứng khoán khác PSI không quy định sẽ thu theo biểu phí của VSD.

 

Mức phí PSI thu

Thời gian thu

 

Phí chào mua công khai

0.2%/ GTGD

Tối thiểu: 100.000 vnđ/ bộ hồ sơ

Khi có phát sinh

  • Đối với trường hợp quy định: Giá chứng khoán là giá thực hiện chào mua

 

 

Mức phí PSI thu

Thời gian thu

Thời hạn áp dụng mức phí

Phí phong tỏa và theo dõi phong tỏa chứng khoán,quyền phát sinh theo yêu cầu khách hàng, bên thứ 3

0.2%/ GTGD/năm

Tối thiểu: 200.000 vnđ/ hồ sơ/năm

Tối đa: 20.000.000 vnđ/hồ sơ/năm

Khi có phát sinh

Tối đa không quá 01 năm/ bộ hồ sơ

Phí phong tỏa trái phiếu theo yêu cầu khách hàng, bên thứ 3

0,02% giá trị chứng khoán phong tỏa đối với trái phiếu doanh nghiệp, tối đa 20 triệu đồng/ mã chứng khoán

Khi có phát sinh

 

  • Đối với trường hợp quy định: Nếu thời gian đề nghị theo dõi phong tỏa dưới 1 năm, làm tròn thành 1 năm. Từ năm thứ hai thu hàng năm theo mức phí quy định.

 

 

Mức phí PSI thu

Thời gian thu

Phí sửa lỗi

sau giao dịch

0.004% giá trị khoản vay, tối thiểu 500.000 đồng/1 giao dịch sửa lỗi

Khi có phát sinh

TÊN PHÍ

MỨC PHÍ

(đã bao gồm VAT)

PHƯƠNG THỨC THU PHÍ

DỊCH VỤ TIN NHẮN SMS MIỄN PHÍ

  • Gửi mật khẩu OTP, mật khẩu đăng nhập…
  • Cảnh báo trạng thái tài khoản
  • Chăm sóc khách hàng, chúc mừng sinh nhật…
  • Thông báo đăng ký mua thêm
  • Thông tin tài khoản, hợp đồng thay đổi
  • Thông báo đăng ký dịch vụ giao dịch trực tuyến, giao dịch qua điện thoại thành công
  •  …

Miễn phí

 

DỊCH VỤ TIN NHẮN SMS THU PHÍ

  • Thông báo KQKL
  • Thay đổi số dư tiền
  • Và toàn bộ các tiện ích được cung cấp trong gói dịch vụ SMS miễn phí.

8.800 VNĐ/tháng

Ngày cuối cùng của tháng.

 

LƯU Ý:

  • PSI sẽ thực hiện thu tự động trên tài khoản chứng khoán của Khách hàng. Trường hợp số dư tiền trên tài khoản của Khách hàng không đủ, PSI sẽ thông báo tới Quý Khách hàng để Quý Khách hàng nộp tiền vào tài khoản và/hoặc PSI sẽ tiến hành các biện pháp cần thiết để thu phí sau đó theo đúng quy định.
  • Các dịch vụ thuộc gói tin nhắn SMS sẽ thay đổi phụ thuộc vào chính sách của PSI theo từng thời kỳ.

Thời gian áp dụng biểu phí: Từ ngày 01/10/2022 cho đến khi có văn bản thay thế.

Phí dịch vụ đăng ký biện pháp bảo đảm

Mức phí PSI thu

  • Đăng ký giao dịch bảo đảm lần đầu

100.000 đồng/hồ sơ

  • Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký

100.000 đồng/hồ sơ

  • Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý TSBĐ

100.000 đồng/hồ sơ

  • Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm

100.000 đồng/hồ sơ

  • Cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm

100.000 đồng/hồ sơ

  • Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm

100.000 đồng/hồ sơ

TÊN PHÍ

Mức phí PSI thu

Phí PSI nộp VSD (tham khảo)

THỜI GIAN THU

Phí giao dịch cổ phiếu, chứng chỉ quỹ niêm yết/đăng ký giao dịch, chứng quyền có bảo đảm trong trường hợp bán (thoái) phần vốn của nhà nước và vốn của doanh nghiệp nhà nước qua hệ thống giao dịch của SGDCK

 

 

0,03% GTGD (Tối đa không quá 3 tỷ đồng/01 lần giao dịch/01 tổ chức bán (thoái) vốn) + Phí trả Sở GDCK theo quy định.

 

Tối đa 0,03% GTGD và tối đa không quá 3 tỷ đồng/01 lần giao dịch/01 tổ chức bán (thoái) vốn, chưa bao gồm khoản tiền mà công ty chứng khoán nộp cho Sở GDCK và TCT Lưu ký và bù trừ Chứng khoán Việt Nam theo quy định.

 

Khi phát sinh giao dịch

Bạn cần tư vấn bởi chuyên gia?

Họ và tên không hợp lệ!
Số điện thoại không hợp lệ!
img-brand-mark-flame