Biểu phí
Thời gian áp dụng biểu phí: Từ ngày 01/07/2025 cho đến khi có văn bản thay thế.
Loại chứng khoán |
Mức phí |
Thời gian thu |
Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm |
0,3 đồng/cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm/tháng |
Hàng tháng |
Trái phiếu |
0,2 đồng/trái phiếu/tháng |
Hàng tháng |
Tên phí |
Mức phí |
Thời gian thu |
Phí chuyển khoản phát sinh do nhà đầu tư tất toán, hoặc theo yêu cầu của khách hàng giữa hai Công ty chứng khoán |
0,5 đồng/chứng khoán/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán (tối thiểu là 100.000 đồng/ 1 lần tối đa không quá 500.000 đồng/1 lần/1 mã chứng khoán) |
Khi có phát sinh |
Giá trị Giao dịch (GTGD)/lần |
Phí PSI thu (tối thiểu 100.000 VNĐ/hồ sơ) |
|
|
|
0,1%/GTGD |
|
0,2%/GTGD |
|
0,01% giá trị chuyển quyền sở hữu |
|
|
|
0,2% giá trị chuyển quyền sở hữu |
Chú ý:
(* ) Biếu, tặng, cho, thừa kế chứng khoán theo quy định của Bộ Luật Dân sự, trừ các trường hợp tặng cho, thừa kế giữa vợ với chồng, giữa cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi, giữa cha chồng, mẹ chồng với con dâu, giữa cha vợ, mẹ vợ với con rể, giữa ông nội, bà nội với cháu nội, giữa ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại, giữa anh, chị, em ruột với nhau (Các trường hợp thừa kế loại trừ trên không phải nộp phí VSDC thì PSI chỉ thu phí tối thiểu thực hiện hồ sơ)
Giá chứng khoán được xác định như sau:
- Theo giá ghi trên hợp đồng chuyển nhượng nhưng không thấp hơn mức giá tham chiếu của chứng khoán vào ngày VSDC thực hiện chuyển quyền sở hữu hoặc theo giá của cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận nhân với số lượng cổ phiếu thực hiện chuyển nhượng.
- Trường hợp biếu tặng cho, thừa kế hoặc hợp đồng không có giá chuyển nhượng thì lấy theo giá tham chiếu của chứng khoán vào ngày VSDC thực hiện chuyển quyền sở hữu nhân với số lượng cổ phiếu thực hiện chuyển nhượng.
- Trường hợp không có giá tham chiếu của trái phiếu thì giá chứng khoán tính theo mệnh giá trái phiếu.
- Đối với chứng khoán của tổ chức chưa niêm yết hoặc chưa đăng ký giao dịch thì giá chứng khoán tính theo mệnh giá chứng khoán.
Tên phí |
Mức phí |
Thời gian thu |
Phí chào mua công khai |
0,2%/ GTGD Tối thiểu: 100.000 vnđ/ hồ sơ |
Khi có phát sinh |
Chú ý:
- Giá trị giao dịch = Số lượng Chứng khoán * Giá chứng khoán
- Giá chứng khoán là giá thực hiện chào mua
Tên phí |
Mức phí |
Thời gian thu |
Phí phong tỏa và theo dõi phong tỏa chứng khoán,quyền phát sinh theo yêu cầu khách hàng, bên thứ 3 |
0,2%/GTGD/hồ sơ Tối thiểu: 300.000 vnđ/mã CK/hồ sơ Tối đa: 20.000.000 vnđ/hồ sơ |
Khi có phát sinh |
Phí phong tỏa trái phiếu, công cụ nợ theo yêu cầu khách hàng, bên thứ 3 |
0,02% giá trị chứng khoán phong tỏa đối với trái phiếu/công cụ nợ Tối thiểu: 300.000 đồng/mã CK/hồ sơ Tối đa: 20.000.000 đồng/hồ sơ |
Khi có phát sinh |
Chú ý:
- Giá trị giao dịch = Số lượng chứng khoán * Giá chứng khoán
- Giá chứng khoán = Mệnh giá đối với CP,Trái phiếu, CCQ và tính theo giá phát hành lần đầu đối với CQBĐ
Phí dịch vụ đăng ký biện pháp bảo đảm |
Mức phí PSI thu |
|
200.000 đồng/hồ sơ |
|
100.000 đồng/hồ sơ |
|
100.000 đồng/hồ sơ |
Chú ý: Trường hợp khách hàng có nhu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm thông qua VSDC, ngoài phí dịch vụ đăng ký, khách hàng sẽ phải nộp thêm phí Phong tỏa theo quy định.
Tên phí |
Mức phí |
Thời gian thu |
Phí sửa lỗi sau giao dịch | 0,004% giá trị khoản vay, tối thiểu 500.000 đồng/1 giao dịch sửa lỗi |
Khi có phát sinh |
Phí xác nhận số dư tài khoản (không bao gồm mục đích kiểm toán) |
50.000 đồng/01 bản | Khi có phát sinh |
Phí cung cấp bản cứng Sao kê giao dịch (số dư tiền/ số dư chứng khoán) |
50.000 đồng/01 bản | Khi có phát sinh |
Bạn cần tư vấn bởi chuyên gia?
