Hotline 0243 9872 888 Đăng ký Tài khoản
home-slider-image

Khách hàng cá nhân

Biểu phí

Thời gian áp dụng biểu phí: Từ ngày 01/07/2025 cho đến khi có văn bản thay thế.

Loại chứng khoán

Mức phí

Thời gian thu

Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm

0,3 đồng/cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, chứng quyền có bảo đảm/tháng

Hàng tháng

Trái phiếu

0,2 đồng/trái phiếu/tháng

Hàng tháng

Tên phí

Mức phí

Thời gian thu

Phí chuyển khoản phát sinh do nhà đầu tư tất toán, hoặc theo yêu cầu của khách hàng giữa hai Công ty chứng khoán

0,5 đồng/chứng khoán/1 lần chuyển khoản/1 mã chứng khoán (tối thiểu là 100.000 đồng/ 1 lần tối đa không quá 500.000 đồng/1 lần/1 mã chứng khoán)

Khi có phát sinh

Giá trị Giao dịch (GTGD)/lần

Phí PSI thu (tối thiểu 100.000 VNĐ/hồ sơ)

  • Chuyển quyền sở hữu chứng khoán đã đăng ký tập trung tại Tổng công ty Lưu ký và Bù trừ chứng khoán Việt Nam (VSDC) - được cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận.
  • Chuyển quyền cổ phiếu của cổ đông sáng lập đang trong thời gian hạn chế chuyển nhượng theo quy định của pháp luật
  • Tặng cho, thừa kế chứng khoán theo quy định của Bộ Luật Dân sự, trừ các trường hợp đặc biệt (*)
  • 0,2% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với CP, CCQ, CQBĐ
  • 0,02% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với Trái phiếu Doanh nghiệp (TPDN), Trái phiếu doanh nghiệp phát hành riêng lẻ (TPRL), Công cụ nợ (CCN)
  • Chuyển quyền sở hữu chứng khoán do chia, tách, hợp nhát, sáp nhập doanh nghiệp; góp vốn bằng cổ phần vào doanh nghiệp (bao gồm cả các tổ chức được thành lập ở nước ngoài); thành lập, tăng vốn điều lệ công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ; tăng giảm vốn điều lệ quỹ thành viên
  • Chuyển quyền sở hữu chứng khoán trong giao dịch hoán đổi chứng chỉ quỹ ETF, thực hiện chứng quyền có bảo đảm

0,1%/GTGD

  • Chuyển quyền sở hữu cổ phiếu giữa các NĐT nước ngoài với nhau trong trường hợp đã đạt mức tối đa về tỷ lệ sở hữu nước ngoài đối với cổ phiếu đó và mức giá thỏa thuận giữa các bên cao hơn giá trần của cổ phiếu trên hệ thống giao dịch chứng khoán tại thời điểm thực hiện giao dịch

0,2%/GTGD

  • Chuyển quyền sở hữu trái phiếu doanh nghiệp phát hành riêng lẻ đã đăng ký chứng khoán tại VSDC nhưng chưa giao dịch trên Sở giao dịch chứng khoán (SGDCK).
0,01% giá trị chuyển quyền sở hữu
  • Chuyển quyền sở hữu chứng khoán do xử lý tài sản đảm bảo là chứng khoán đã đăng ký và thực hiện phong tỏa tại VSDC.
  • 0,1% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với CP, CCQ, CQĐB
  • 0,01% giá trị chuyển quyền sở hữu đối với trái phiếu doanh nghiệp, trái phiếu riêng lẻ, công cụ nợ
  • Chuyển quyền sở hữu cổ phiếu từ tài khoản tự doanh của PSI sang tài khoản Nhà Đầu tư Nước ngoài là tổ chức
0,2% giá trị chuyển quyền sở hữu

Chú ý:

(* ) Biếu, tặng, cho, thừa kế chứng khoán theo quy định của Bộ Luật Dân sự, trừ các trường hợp tặng cho, thừa kế giữa vợ với chồng, giữa cha đẻ, mẹ đẻ với con đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi, giữa cha chồng, mẹ chồng với con dâu, giữa cha vợ, mẹ vợ với con rể, giữa ông nội, bà nội với cháu nội, giữa ông ngoại, bà ngoại với cháu ngoại, giữa anh, chị, em ruột với nhau (Các trường hợp thừa kế loại trừ trên không phải nộp phí VSDC thì PSI chỉ thu phí tối thiểu thực hiện hồ sơ)

Giá chứng khoán được xác định như sau:

  • Theo giá ghi trên hợp đồng chuyển nhượng nhưng không thấp hơn mức giá tham chiếu của chứng khoán vào ngày VSDC thực hiện chuyển quyền sở hữu hoặc theo giá của cơ quan nhà nước có thẩm quyền chấp thuận nhân với số lượng cổ phiếu thực hiện chuyển nhượng.
  • Trường hợp biếu tặng cho, thừa kế hoặc hợp đồng không có giá chuyển nhượng thì lấy theo giá tham chiếu của chứng khoán vào ngày VSDC thực hiện chuyển quyền sở hữu nhân với số lượng cổ phiếu thực hiện chuyển nhượng.
  • Trường hợp không có giá tham chiếu của trái phiếu thì giá chứng khoán tính theo mệnh giá trái phiếu.
  • Đối với chứng khoán của tổ chức chưa niêm yết hoặc chưa đăng ký giao dịch thì giá chứng khoán tính theo mệnh giá chứng khoán.

Tên phí

Mức phí

Thời gian thu

Phí chào mua công khai

0,2%/ GTGD

Tối thiểu: 100.000 vnđ/ hồ sơ

Khi có phát sinh

Chú ý:

  • Giá trị giao dịch = Số lượng Chứng khoán * Giá chứng khoán
  • Giá chứng khoán là giá thực hiện chào mua

Tên phí

Mức phí 

Thời gian thu

Phí phong tỏa và theo dõi phong tỏa chứng khoán,quyền phát sinh theo yêu cầu khách hàng, bên thứ 3

0,2%/GTGD/hồ sơ

Tối thiểu: 300.000 vnđ/mã CK/hồ sơ

Tối đa: 20.000.000 vnđ/hồ sơ

Khi có phát sinh

Phí phong tỏa trái phiếu, công cụ nợ theo yêu cầu khách hàng, bên thứ 3

0,02% giá trị chứng khoán phong tỏa đối với trái phiếu/công cụ nợ

Tối thiểu: 300.000 đồng/mã CK/hồ sơ

Tối đa: 20.000.000 đồng/hồ sơ

Khi có phát sinh

Chú ý:

  • Giá trị giao dịch = Số lượng chứng khoán * Giá chứng khoán
  • Giá chứng khoán = Mệnh giá đối với CP,Trái phiếu, CCQ và tính theo giá phát hành lần đầu đối với CQBĐ

 

Phí dịch vụ đăng ký biện pháp bảo đảm

Mức phí PSI thu

  • Đăng ký giao dịch bảo đảm lần đầu/Thay đổi, sửa chữa sai sót /Xóa biện pháp bảo đảm

200.000 đồng/hồ sơ

  • Phí cung cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm

100.000 đồng/hồ sơ

  • Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm

100.000 đồng/hồ sơ

Chú ý: Trường hợp khách hàng có nhu cầu đăng ký biện pháp bảo đảm thông qua VSDC, ngoài phí dịch vụ đăng ký, khách hàng sẽ phải nộp thêm phí Phong tỏa theo quy định.

Tên phí

Mức phí

Thời gian thu

Phí sửa lỗi sau giao dịch 0,004% giá trị khoản vay, tối thiểu 500.000 đồng/1 giao dịch sửa lỗi

Khi có phát sinh

Phí xác nhận số dư tài khoản (không bao gồm mục đích kiểm toán)

50.000 đồng/01 bản Khi có phát sinh

Phí cung cấp bản cứng Sao kê giao dịch (số dư tiền/ số dư chứng khoán)

50.000 đồng/01 bản Khi có phát sinh

Bạn cần tư vấn bởi chuyên gia?

Họ và tên không hợp lệ!
Số điện thoại không hợp lệ!
img-brand-mark-flame